Xem ngày 30/9/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/9/1941 âm lịch - Canh Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 18/11/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/9/1941 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/9/1941 âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 1941 ngày âm lịch 30/9/1941 âm lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 1941
-
Thứ Ba, ngày 30 tháng 9 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 30/9/1941
- Dương lịch: 18/11/1941
- Ngày Canh Ngọ, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 30/9/1941 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 30/9/1941 âm lịch: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 30/9/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Bất tương, Phổ hộ, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư