Xem ngày 30/7/2094 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/7/2094 âm lịch - Quý Mùi, dương lịch rơi vào ngày 9/9/2094.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/7/2094 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/7/2094 âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2094 ngày âm lịch 30/7/2094 âm lịch âm ngày 30 tháng 7 năm 2094
-
Thứ Năm, ngày 30 tháng 7 năm 2094 âm lịch
- Âm lịch: 30/7/2094
- Dương lịch: 9/9/2094
- Ngày Quý Mùi, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 30/7/2094 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 30/7/2094 âm lịch: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 30/7/2094 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Bảo quang
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Thổ phù, Xúc thủy long