Xem ngày 30/6/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/6/1941 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 24/7/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/6/1941 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/6/1941 âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 1941 ngày âm lịch 30/6/1941 âm lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 1941
-
Thứ Năm, ngày 1 tháng 6 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 1/6/1941
- Dương lịch: 24/7/1941
- Ngày Quý Dậu, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 1/6/1941 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 1/6/1941 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 1/6/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Câu trần