Xem ngày 30/5/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/5/2001 âm lịch - Giáp Thân, dương lịch rơi vào ngày 20/7/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/5/2001 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/5/2001 âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2001 ngày âm lịch 30/5/2001 âm lịch âm ngày 30 tháng 5 năm 2001
-
Thứ Sáu, ngày 30 tháng 5 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 30/5/2001
- Dương lịch: 20/7/2001
- Ngày Giáp Thân, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 30/5/2001 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 30/5/2001 âm lịch: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 30/5/2001 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Dương đức, Tương nhật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Ngũ ly