Xem ngày 30/5/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/5/1939 âm lịch - Giáp Dần, dương lịch rơi vào ngày 16/7/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/5/1939 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/5/1939 âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 1939 ngày âm lịch 30/5/1939 âm lịch âm ngày 30 tháng 5 năm 1939
-
Chủ Nhật, ngày 30 tháng 5 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 30/5/1939
- Dương lịch: 16/7/1939
- Ngày Giáp Dần, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 30/5/1939 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 30/5/1939 âm lịch: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 30/5/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Mẫu thương, Ngũ phú, Ngũ hợp, Kim quĩ, Minh phệ
- Sao xấu: Du họa, Bát chuyên