Xem ngày 30/5/1934 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/5/1934 âm lịch - Quý Mùi, dương lịch rơi vào ngày 11/7/1934.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/5/1934 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/5/1934 âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 1934 ngày âm lịch 30/5/1934 âm lịch âm ngày 30 tháng 5 năm 1934
-
Thứ Tư, ngày 30 tháng 5 năm 1934 âm lịch
- Âm lịch: 30/5/1934
- Dương lịch: 11/7/1934
- Ngày Quý Mùi, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 30/5/1934 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 30/5/1934 âm lịch: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 30/5/1934 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Xúc thủy long, Nguyên vũ