Xem ngày 30/4/1999 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/4/1999 âm lịch - Bính Thân, dương lịch rơi vào ngày 13/6/1999.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/4/1999 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/4/1999 âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 1999 ngày âm lịch 30/4/1999 âm lịch âm ngày 30 tháng 4 năm 1999
-
Chủ Nhật, ngày 30 tháng 4 năm 1999 âm lịch
- Âm lịch: 30/4/1999
- Dương lịch: 13/6/1999
- Ngày Bính Thân, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 30/4/1999 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 30/4/1999 âm lịch: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 30/4/1999 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Bất tương, Trừ thần, Thanh long
- Sao xấu: Ngũ hư, Ngũ ly