Xem ngày 30/2/2089 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/2/2089 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 10/4/2089.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/2/2089 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/2/2089 âm lịch ngày 30 tháng 2 năm 2089 ngày âm lịch 30/2/2089 âm lịch âm ngày 30 tháng 2 năm 2089
-
Chủ Nhật, ngày 30 tháng 2 năm 2089 âm lịch
- Âm lịch: 30/2/2089
- Dương lịch: 10/4/2089
- Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 30/2/2089 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 30/2/2089 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 30/2/2089 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên nguyện, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù, Ngũ ly