Xem ngày 30/2/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/2/1943 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 4/4/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/2/1943 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/2/1943 âm lịch ngày 30 tháng 2 năm 1943 ngày âm lịch 30/2/1943 âm lịch âm ngày 30 tháng 2 năm 1943
-
Chủ Nhật, ngày 30 tháng 2 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 30/2/1943
- Dương lịch: 4/4/1943
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 30/2/1943 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 30/2/1943 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 30/2/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, giải trừ, thẩm mỹ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thủ nhật, Cát kỳ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên hình