Xem ngày 30/2/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/2/1941 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 27/3/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/2/1941 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/2/1941 âm lịch ngày 30 tháng 2 năm 1941 ngày âm lịch 30/2/1941 âm lịch âm ngày 30 tháng 2 năm 1941
-
Thứ Năm, ngày 30 tháng 2 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 30/2/1941
- Dương lịch: 27/3/1941
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Tân Mão, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 30/2/1941 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 30/2/1941 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 30/2/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên nguyện, Lục hợp, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên lao