Xem ngày 30/11/2044 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/11/2044 âm lịch - Tân Mùi, dương lịch rơi vào ngày 17/1/2045.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/11/2044 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/11/2044 âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2044 ngày âm lịch 30/11/2044 âm lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2044
-
Thứ Ba, ngày 30 tháng 11 năm 2044 âm lịch
- Âm lịch: 30/11/2044
- Dương lịch: 17/1/2045
- Ngày Tân Mùi, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 30/11/2044 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 30/11/2044 âm lịch: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 30/11/2044 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Phổ hộ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Nguyên vũ