Xem ngày 30/1/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/1/1942 âm lịch - Mậu Thìn, dương lịch rơi vào ngày 16/3/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/1/1942 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/1/1942 âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 1942 ngày âm lịch 30/1/1942 âm lịch âm ngày 30 tháng 1 năm 1942
-
Thứ Hai, ngày 30 tháng 1 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 30/1/1942
- Dương lịch: 16/3/1942
- Ngày Mậu Thìn, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 30/1/1942 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 30/1/1942 âm lịch: Canh Tuất, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 30/1/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Cát kỳ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên hình