Xem ngày 3/9/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 3/9/2001 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 19/10/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 3/9/2001 là ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 3/9/2001 âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2001 ngày âm lịch 3/9/2001 âm lịch âm ngày 3 tháng 9 năm 2001
-
Thứ Sáu, ngày 3 tháng 9 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 3/9/2001
- Dương lịch: 19/10/2001
- Ngày Ất Mão, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 3/9/2001 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 3/9/2001 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 3/9/2001 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
| Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
| Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
| Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
| Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Lục hợp, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Câu trần
