Xem ngày 3/9/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 3/9/1939 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 15/10/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 3/9/1939 là ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 3/9/1939 âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 1939 ngày âm lịch 3/9/1939 âm lịch âm ngày 3 tháng 9 năm 1939
-
Chủ Nhật, ngày 3 tháng 9 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 3/9/1939
- Dương lịch: 15/10/1939
- Ngày Ất Dậu, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 3/9/1939 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 3/9/1939 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 3/9/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Thẩm mỹ, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết kị, Ngũ ly