Xem ngày 3/6/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 3/6/1943 âm lịch - Quý Hợi, dương lịch rơi vào ngày 4/7/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 3/6/1943 là ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 3/6/1943 âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 1943 ngày âm lịch 3/6/1943 âm lịch âm ngày 3 tháng 6 năm 1943
-
Chủ Nhật, ngày 3 tháng 6 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 3/6/1943
- Dương lịch: 4/7/1943
- Ngày Quý Hợi, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 3/6/1943 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 3/6/1943 âm lịch: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 3/6/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Ngũ phú, Bất tương, Phúc sinh
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Trùng nhật, Chu tước