Xem ngày 3/5/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 3/5/1943 âm lịch - Giáp Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 5/6/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 3/5/1943 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 3/5/1943 âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 1943 ngày âm lịch 3/5/1943 âm lịch âm ngày 3 tháng 5 năm 1943
-
Thứ bảy, ngày 3 tháng 5 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 3/5/1943
- Dương lịch: 5/6/1943
- Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 3/5/1943 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 3/5/1943 âm lịch: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 3/5/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên xá, Quan nhật, Cát kỳ, Thánh tâm, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì