Xem ngày 3/3/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 3/3/1944 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 26/3/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 3/3/1944 là ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 3/3/1944 âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 1944 ngày âm lịch 3/3/1944 âm lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 1944
-
Chủ Nhật, ngày 3 tháng 3 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 3/3/1944 (Tết Hàn thực)
- Dương lịch: 26/3/1944
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 3/3/1944 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 3/3/1944 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 3/3/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: San đường, đào đất, trồng trọt.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần