Xem ngày 29/9/1966 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/9/1966 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 11/11/1966.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/9/1966 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/9/1966 âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 1966 ngày âm lịch 29/9/1966 âm lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 1966
-
Thứ Sáu, ngày 29 tháng 9 năm 1966 âm lịch
- Âm lịch: 29/9/1966
- Dương lịch: 11/11/1966
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Ngọ
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/9/1966 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 29/9/1966 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 29/9/1966 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Tứ tương, Kim quĩ
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư, Bát phong