Xem ngày 29/9/1964 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/9/1964 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 2/11/1964.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/9/1964 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/9/1964 âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 1964 ngày âm lịch 29/9/1964 âm lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 1964
-
Thứ Hai, ngày 29 tháng 9 năm 1964 âm lịch
- Âm lịch: 29/9/1964
- Dương lịch: 2/11/1964
- Ngày Ất Mão, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thìn
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/9/1964 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 29/9/1964 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 29/9/1964 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Lục hợp, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Câu trần