Xem ngày 29/9/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/9/1949 âm lịch - Quý Sửu, dương lịch rơi vào ngày 19/11/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/9/1949 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/9/1949 âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 1949 ngày âm lịch 29/9/1949 âm lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 1949
-
Thứ bảy, ngày 29 tháng 9 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 29/9/1949
- Dương lịch: 19/11/1949
- Ngày Quý Sửu, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/9/1949 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 29/9/1949 âm lịch: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 29/9/1949 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, an đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Ngọc vũ, Ngọc đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cửu không, Đại sát, Qui kị, Bát chuyên, Xúc thủy long, Liễu lệ, Âm thác