Xem ngày 29/9/1947 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/9/1947 âm lịch - Giáp Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 11/11/1947.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/9/1947 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/9/1947 âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 1947 ngày âm lịch 29/9/1947 âm lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 1947
-
Thứ Ba, ngày 29 tháng 9 năm 1947 âm lịch
- Âm lịch: 29/9/1947
- Dương lịch: 11/11/1947
- Ngày Giáp Ngọ, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Hợi
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/9/1947 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 29/9/1947 âm lịch: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 29/9/1947 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, đổ mái, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Tứ tương, Phổ hộ, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư