Xem ngày 29/9/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/9/1941 âm lịch - Kỷ Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 17/11/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/9/1941 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/9/1941 âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 1941 ngày âm lịch 29/9/1941 âm lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 1941
-
Thứ Hai, ngày 29 tháng 9 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 29/9/1941
- Dương lịch: 17/11/1941
- Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/9/1941 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 29/9/1941 âm lịch: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 29/9/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần