Xem ngày 29/7/1951 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/7/1951 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 31/8/1951.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/7/1951 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/7/1951 âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 1951 ngày âm lịch 29/7/1951 âm lịch âm ngày 29 tháng 7 năm 1951
-
Thứ Sáu, ngày 29 tháng 7 năm 1951 âm lịch
- Âm lịch: 29/7/1951
- Dương lịch: 31/8/1951
- Ngày Quý Mão, Tháng Bính Thân, Năm Tân Mão
- Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/7/1951 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 29/7/1951 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 29/7/1951 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Thổ phù, Chu tước