Xem ngày 29/7/1947 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/7/1947 âm lịch - Ất Mùi, dương lịch rơi vào ngày 13/9/1947.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/7/1947 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/7/1947 âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 1947 ngày âm lịch 29/7/1947 âm lịch âm ngày 29 tháng 7 năm 1947
-
Thứ bảy, ngày 29 tháng 7 năm 1947 âm lịch
- Âm lịch: 29/7/1947
- Dương lịch: 13/9/1947
- Ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Hợi
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/7/1947 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 29/7/1947 âm lịch: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 29/7/1947 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bảo quang
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Thổ phù