Xem ngày 29/6/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/6/1944 âm lịch - Quý Sửu, dương lịch rơi vào ngày 17/8/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/6/1944 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/6/1944 âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 1944 ngày âm lịch 29/6/1944 âm lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 1944
-
Thứ Năm, ngày 29 tháng 6 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 29/6/1944
- Dương lịch: 17/8/1944
- Ngày Quý Sửu, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/6/1944 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 29/6/1944 âm lịch: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 29/6/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tương, Minh đường
- Sao xấu: Tiểu hao, Bát chuyên, Xúc thủy long