Xem ngày 29/5/2097 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/5/2097 âm lịch - Bính Thân, dương lịch rơi vào ngày 8/7/2097.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/5/2097 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/5/2097 âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2097 ngày âm lịch 29/5/2097 âm lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 2097
-
Thứ Hai, ngày 29 tháng 5 năm 2097 âm lịch
- Âm lịch: 29/5/2097
- Dương lịch: 8/7/2097
- Ngày Bính Thân, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/5/2097 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 29/5/2097 âm lịch: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 29/5/2097 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho, san đường.
- Không nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dương đức, Tương nhật, Cát kì, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Ngũ ly