Xem ngày 29/5/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/5/1975 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 8/7/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/5/1975 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/5/1975 âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 1975 ngày âm lịch 29/5/1975 âm lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 1975
-
Thứ Ba, ngày 29 tháng 5 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 29/5/1975
- Dương lịch: 8/7/1975
- Ngày Ất Mão, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/5/1975 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 29/5/1975 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 29/5/1975 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Tứ hao, Đại sát