Xem ngày 29/5/1969 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/5/1969 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 13/7/1969.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/5/1969 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/5/1969 âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 1969 ngày âm lịch 29/5/1969 âm lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 1969
-
Chủ Nhật, ngày 29 tháng 5 năm 1969 âm lịch
- Âm lịch: 29/5/1969
- Dương lịch: 13/7/1969
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/5/1969 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 29/5/1969 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 29/5/1969 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Tứ kích, Cửu không, Phục nhật, Chu tước