Xem ngày 29/5/1950 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/5/1950 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 13/7/1950.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/5/1950 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/5/1950 âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 1950 ngày âm lịch 29/5/1950 âm lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 1950
-
Thứ Năm, ngày 29 tháng 5 năm 1950 âm lịch
- Âm lịch: 29/5/1950
- Dương lịch: 13/7/1950
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Dần
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/5/1950 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 29/5/1950 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 29/5/1950 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Tứ tương, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Phục nhật, Câu trần