Xem ngày 29/5/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/5/1946 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 28/6/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/5/1946 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/5/1946 âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 1946 ngày âm lịch 29/5/1946 âm lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 1946
-
Thứ Sáu, ngày 29 tháng 5 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 29/5/1946
- Dương lịch: 28/6/1946
- Ngày Quý Dậu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/5/1946 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 29/5/1946 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 29/5/1946 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Bất tương, Kính an, Trừ nhật, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc