Xem ngày 29/5/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/5/1942 âm lịch - Bính Dần, dương lịch rơi vào ngày 12/7/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/5/1942 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/5/1942 âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 1942 ngày âm lịch 29/5/1942 âm lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 1942
-
Chủ Nhật, ngày 29 tháng 5 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 29/5/1942
- Dương lịch: 12/7/1942
- Ngày Bính Dần, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/5/1942 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 29/5/1942 âm lịch: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 29/5/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Ngũ phú, ngũ hợp, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Du họa