Xem ngày 29/5/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/5/1940 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 4/7/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/5/1940 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/5/1940 âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 1940 ngày âm lịch 29/5/1940 âm lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 1940
-
Thứ Năm, ngày 29 tháng 5 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 29/5/1940
- Dương lịch: 4/7/1940
- Ngày Mậu Thân, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/5/1940 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 29/5/1940 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 29/5/1940 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường.
- Không nên: Họp mặt, sửa kho, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tướng, Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Bất tương, Trừ thần, Thanh long
- Sao xấu: Ngũ hư, Ngũ ly