Xem ngày 29/5/1933 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/5/1933 âm lịch - Mậu Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 21/6/1933.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/5/1933 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/5/1933 âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 1933 ngày âm lịch 29/5/1933 âm lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 1933
-
Thứ Tư, ngày 29 tháng 5 năm 1933 âm lịch
- Âm lịch: 29/5/1933
- Dương lịch: 21/6/1933
- Ngày Mậu Ngọ, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/5/1933 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 29/5/1933 âm lịch: Bính Tý, Giáp Tý
- Đánh giá chung: Ngày 29/5/1933 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù, Tiểu hội