Xem ngày 29/4/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/4/1943 âm lịch - Canh Dần, dương lịch rơi vào ngày 1/6/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/4/1943 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/4/1943 âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 1943 ngày âm lịch 29/4/1943 âm lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 1943
-
Thứ Ba, ngày 29 tháng 4 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 29/4/1943
- Dương lịch: 1/6/1943
- Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/4/1943 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 29/4/1943 âm lịch: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 29/4/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Mẫu thương, Kính an, Ngũ hợp, Minh phệ đối
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Thiên lao