Xem ngày 29/4/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/4/1941 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 24/5/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/4/1941 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/4/1941 âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 1941 ngày âm lịch 29/4/1941 âm lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 1941
-
Thứ bảy, ngày 29 tháng 4 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 29/4/1941
- Dương lịch: 24/5/1941
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/4/1941 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 29/4/1941 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 29/4/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, dỡ nhà.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt hình, Du hoạ, Ngũ hư, Huyết kỵ, Ngũ ly, Thiên hình