Xem ngày 29/4/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/4/1940 âm lịch - Mậu Dần, dương lịch rơi vào ngày 4/6/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/4/1940 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/4/1940 âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 1940 ngày âm lịch 29/4/1940 âm lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 1940
-
Thứ Ba, ngày 29 tháng 4 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 29/4/1940
- Dương lịch: 4/6/1940
- Ngày Mậu Dần, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/4/1940 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 29/4/1940 âm lịch: Canh Thân, Giáp Thân
- Đánh giá chung: Ngày 29/4/1940 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tứ tương, Kính an, Ngũ hợp
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Thiên lao