Xem ngày 29/4/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/4/1939 âm lịch - Giáp Thân, dương lịch rơi vào ngày 16/6/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/4/1939 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/4/1939 âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 1939 ngày âm lịch 29/4/1939 âm lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 1939
-
Thứ Sáu, ngày 29 tháng 4 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 29/4/1939
- Dương lịch: 16/6/1939
- Ngày Giáp Thân, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/4/1939 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 29/4/1939 âm lịch: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 29/4/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Bất tương, Trừ thần, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Ngũ hư, Bát phong