Xem ngày 29/3/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/3/1940 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 6/5/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/3/1940 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/3/1940 âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 1940 ngày âm lịch 29/3/1940 âm lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 1940
-
Thứ Hai, ngày 29 tháng 3 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 29/3/1940
- Dương lịch: 6/5/1940
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/3/1940 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 29/3/1940 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 29/3/1940 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Yếu an, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Địa nang, Ngũ ly, Chu tước