Xem ngày 29/2/2074 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/2/2074 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 26/3/2074.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/2/2074 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/2/2074 âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 2074 ngày âm lịch 29/2/2074 âm lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2074
-
Thứ Hai, ngày 29 tháng 2 năm 2074 âm lịch
- Âm lịch: 29/2/2074
- Dương lịch: 26/3/2074
- Ngày Tân Hợi, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Ngọ
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/2/2074 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 29/2/2074 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 29/2/2074 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y
- Sao xấu: Trùng nhật, Nguyên vũ