Xem ngày 29/2/2002 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/2/2002 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 11/4/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/2/2002 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/2/2002 âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 2002 ngày âm lịch 29/2/2002 âm lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2002
-
Thứ Năm, ngày 29 tháng 2 năm 2002 âm lịch
- Âm lịch: 29/2/2002
- Dương lịch: 11/4/2002
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/2/2002 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 29/2/2002 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 29/2/2002 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Trừ thần, Minh phệ, Bảo quang
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù