Xem ngày 29/2/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/2/1997 âm lịch - Mậu Dần, dương lịch rơi vào ngày 6/4/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/2/1997 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/2/1997 âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 1997 ngày âm lịch 29/2/1997 âm lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 1997
-
Chủ Nhật, ngày 29 tháng 2 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 29/2/1997
- Dương lịch: 6/4/1997
- Ngày Mậu Dần, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/2/1997 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 29/2/1997 âm lịch: Canh Thân, Giáp Thân
- Đánh giá chung: Ngày 29/2/1997 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế, đào đất, san đường.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên xá, Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ, Phục nhật