Xem ngày 29/2/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/2/1975 âm lịch - Bính Tuất, dương lịch rơi vào ngày 10/4/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/2/1975 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/2/1975 âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 1975 ngày âm lịch 29/2/1975 âm lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 1975
-
Thứ Năm, ngày 29 tháng 2 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 29/2/1975
- Dương lịch: 10/4/1975
- Ngày Bính Tuất, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/2/1975 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 29/2/1975 âm lịch: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 29/2/1975 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Thiên mã, Bất tương, Phúc sinh, Giải thần
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Bạch hổ