Xem ngày 29/2/1967 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/2/1967 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 8/4/1967.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/2/1967 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/2/1967 âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 1967 ngày âm lịch 29/2/1967 âm lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 1967
-
Thứ bảy, ngày 29 tháng 2 năm 1967 âm lịch
- Âm lịch: 29/2/1967
- Dương lịch: 8/4/1967
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Mùi
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/2/1967 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 29/2/1967 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 29/2/1967 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ