Xem ngày 29/2/1959 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/2/1959 âm lịch - Mậu Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 6/4/1959.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/2/1959 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/2/1959 âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 1959 ngày âm lịch 29/2/1959 âm lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 1959
-
Thứ Hai, ngày 29 tháng 2 năm 1959 âm lịch
- Âm lịch: 29/2/1959
- Dương lịch: 6/4/1959
- Ngày Mậu Ngọ, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Hợi
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/2/1959 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 29/2/1959 âm lịch: Bính Tý, Giáp Tý
- Đánh giá chung: Ngày 29/2/1959 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Đại sát, Phục nhật, Thiên hình