Xem ngày 29/2/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/2/1945 âm lịch - Canh Tuất, dương lịch rơi vào ngày 11/4/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/2/1945 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/2/1945 âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 1945 ngày âm lịch 29/2/1945 âm lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 1945
-
Thứ Tư, ngày 29 tháng 2 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 29/2/1945
- Dương lịch: 11/4/1945
- Ngày Canh Tuất, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/2/1945 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 29/2/1945 âm lịch: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 29/2/1945 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Thiên mã, Phúc sinh, Giải thần
- Sao xấu: Nguyệt phá, Tứ kích, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Bạch hổ