Xem ngày 29/2/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/2/1944 âm lịch - Bính Tuất, dương lịch rơi vào ngày 23/3/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/2/1944 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/2/1944 âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 1944 ngày âm lịch 29/2/1944 âm lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 1944
-
Thứ Năm, ngày 29 tháng 2 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 29/2/1944
- Dương lịch: 23/3/1944
- Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/2/1944 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 29/2/1944 âm lịch: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 29/2/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa kho.
- Không nên: Ban lệnh, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên lao