Xem ngày 29/2/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/2/1940 âm lịch - Kỷ Mão, dương lịch rơi vào ngày 6/4/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/2/1940 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/2/1940 âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 1940 ngày âm lịch 29/2/1940 âm lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 1940
-
Thứ bảy, ngày 29 tháng 2 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 29/2/1940
- Dương lịch: 6/4/1940
- Ngày Kỷ Mão, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/2/1940 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 29/2/1940 âm lịch: Tân Dậu, ất Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 29/2/1940 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần