Xem ngày 29/2/1934 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/2/1934 âm lịch - Quý Sửu, dương lịch rơi vào ngày 12/4/1934.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/2/1934 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/2/1934 âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 1934 ngày âm lịch 29/2/1934 âm lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 1934
-
Thứ Năm, ngày 29 tháng 2 năm 1934 âm lịch
- Âm lịch: 29/2/1934
- Dương lịch: 12/4/1934
- Ngày Quý Sửu, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/2/1934 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 29/2/1934 âm lịch: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 29/2/1934 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cấu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Ích hậu
- Sao xấu: Hà khôi, Ngũ hư, Bát chuyên, Xúc thuỷ long