Xem ngày 29/2/1933 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/2/1933 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 24/3/1933.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/2/1933 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/2/1933 âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 1933 ngày âm lịch 29/2/1933 âm lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 1933
-
Thứ Sáu, ngày 29 tháng 2 năm 1933 âm lịch
- Âm lịch: 29/2/1933
- Dương lịch: 24/3/1933
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/2/1933 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 29/2/1933 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 29/2/1933 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: San đường, đào đất, trồng trọt.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần