Xem ngày 29/12/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/12/1944 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 11/2/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/12/1944 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/12/1944 âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 1944 ngày âm lịch 29/12/1944 âm lịch âm ngày 29 tháng 12 năm 1944
-
Chủ Nhật, ngày 29 tháng 12 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 29/12/1944
- Dương lịch: 11/2/1945
- Ngày Tân Hợi, Tháng Đinh Sửu, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/12/1944 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 29/12/1944 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 29/12/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần